ls – liệt kê nội dung thư mục hiện tại
ls -al – liệt kê có định dạng và cả tập tin ẩn
cd dir - chuyển từ thư mục hiện tại sang dir
cd – chuyển từ thư mục hiện tại về thư mục riêng
pwd – hiện thư mục hiện tại
mkdir dir – tạo thư mục dir
rm file – xóa tập tin file
rm -r dir – xóa thư mục dir
rm -f file – ép xóa tập tin file
rm -rf dir – ép xóa thư mục dir *
cp file1 file2 – chép tập tin file1 sang file2
cp -r dir1 dir2 – chép thư mục dir1 sang dir2;
tạo dir2 nếu chưa tồn tại
mv file1 file2 – đổi tên hoặc di chuyển tập tin
file1 thành file2; nếu file2 là một thư mục có sẵn,
di chuyển file1 vào thư mục file2
ln -s file link – tạo liên kết biểu tượng link
đến tập tin file
touch file – tạo hoặc cập nhật tập tin file
cat > file – Nhập từ bàn phím (đầu vào chuẩn -
standard input) vào tập tin file mới
more file – hiện nội dung tập tin file
head file – hiện 10 dòng đầu của tập tin file
tail file – hiện 10 dòng cuối của tập tin file
tail -f file – hiện nội dung của tập tin file và
cập nhật liên tục, khởi đầu với 10 dòng cuối
ls -al – liệt kê có định dạng và cả tập tin ẩn
cd dir - chuyển từ thư mục hiện tại sang dir
cd – chuyển từ thư mục hiện tại về thư mục riêng
pwd – hiện thư mục hiện tại
mkdir dir – tạo thư mục dir
rm file – xóa tập tin file
rm -r dir – xóa thư mục dir
rm -f file – ép xóa tập tin file
rm -rf dir – ép xóa thư mục dir *
cp file1 file2 – chép tập tin file1 sang file2
cp -r dir1 dir2 – chép thư mục dir1 sang dir2;
tạo dir2 nếu chưa tồn tại
mv file1 file2 – đổi tên hoặc di chuyển tập tin
file1 thành file2; nếu file2 là một thư mục có sẵn,
di chuyển file1 vào thư mục file2
ln -s file link – tạo liên kết biểu tượng link
đến tập tin file
touch file – tạo hoặc cập nhật tập tin file
cat > file – Nhập từ bàn phím (đầu vào chuẩn -
standard input) vào tập tin file mới
more file – hiện nội dung tập tin file
head file – hiện 10 dòng đầu của tập tin file
tail file – hiện 10 dòng cuối của tập tin file
tail -f file – hiện nội dung của tập tin file và
cập nhật liên tục, khởi đầu với 10 dòng cuối
Quản lý tiến trình
ps – hiện những tiến trình đang hoạt động tích cực
top – hiện tất cả các tiến trình đang hoạt động
kill pid – ép thoát tiến trình có mã pid
killall proc – ép thoát các tiến trình tên proc *
bg – hiện các công việc đã kết thúc hoặc đang
chạy nền; tiếp tục một công việc đã tạm ngừng
fg – ngừng chạy nền (chuyển sang foreground) với
công việc gần đây nhất
fg n – ngừng chạy nền với công việc n
top – hiện tất cả các tiến trình đang hoạt động
kill pid – ép thoát tiến trình có mã pid
killall proc – ép thoát các tiến trình tên proc *
bg – hiện các công việc đã kết thúc hoặc đang
chạy nền; tiếp tục một công việc đã tạm ngừng
fg – ngừng chạy nền (chuyển sang foreground) với
công việc gần đây nhất
fg n – ngừng chạy nền với công việc n
Quyền sử dụng tập tin
chmod octal file – thay đổi quyền sử dụng của
tập tin file thành octal. Mỗi chữ số ứng với từng tài
khoản có được bằng cách cộng các số sau:
● 4 – đọc (r)
● 2 – ghi (w)
● 1 – thực thi (x)
Ví dụ:
chmod 777 – tất cả đều có đủ 3 quyền
chmod 755 – rwx cho người sở hữu, rx cho nhóm sở
hữu và các tài khoản khác
Xem man chmod để biết thêm chi tiết.
tập tin file thành octal. Mỗi chữ số ứng với từng tài
khoản có được bằng cách cộng các số sau:
● 4 – đọc (r)
● 2 – ghi (w)
● 1 – thực thi (x)
Ví dụ:
chmod 777 – tất cả đều có đủ 3 quyền
chmod 755 – rwx cho người sở hữu, rx cho nhóm sở
hữu và các tài khoản khác
Xem man chmod để biết thêm chi tiết.
SSH
ssh user@host – kết nối đến máy host với tài
khoản user
ssh -p port user@host – kết nối đến máy host
qua cổng port với tài khoản user
ssh-copy-id user@host – thêm khóa công cộng
của tài khoản user vào máy host để thiết lập đăng
nhập không cần mật khẩu (đăng nhập có khóa)
khoản user
ssh -p port user@host – kết nối đến máy host
qua cổng port với tài khoản user
ssh-copy-id user@host – thêm khóa công cộng
của tài khoản user vào máy host để thiết lập đăng
nhập không cần mật khẩu (đăng nhập có khóa)
Tìm kiếm
grep pattern files – tìm mẫu lặp pattern trong
các tập tin files
grep -r pattern dir – tìm mẫu lặp pattern trong
thư mục dir và tất cả các thư mục con (recursive)
command | grep pattern – tìm mẫu lặp pattern
trong đầu ra của lệnh command
các tập tin files
grep -r pattern dir – tìm mẫu lặp pattern trong
thư mục dir và tất cả các thư mục con (recursive)
command | grep pattern – tìm mẫu lặp pattern
trong đầu ra của lệnh command
locate file – tìm tất cả các tập tin có tên file
Thông tin hệ thống
date – hiện ngày giờ hiện tại
cal – hiện lịch tháng này
uptime – hiện thời gian từ lúc bật máy
w – hiện những người đang đăng nhập
whoami – hiện tên tài khoản của bạn
finger user – hiện thông tin về tài khoản user
uname -a – hiện thông tin về nhân HĐH
cat /proc/cpuinfo – hiện thông tin về CPU
cat /proc/meminfo – hiện thông tin về bộ nhớ
man command – hiện hướng dẫn cho lệnh command
df – hiện mức sử dụng đĩa
du – hiện dung lượng thư mục
free – hiện dung lượng bộ nhớ trống và lượng bộ
nhớ tráo đổi (swap) đã dùng
whereis app – hiện đường dẫn của ứng dụng app
which app – cho biết lệnh nào sẽ được chạy mặc
định thay cho app
cal – hiện lịch tháng này
uptime – hiện thời gian từ lúc bật máy
w – hiện những người đang đăng nhập
whoami – hiện tên tài khoản của bạn
finger user – hiện thông tin về tài khoản user
uname -a – hiện thông tin về nhân HĐH
cat /proc/cpuinfo – hiện thông tin về CPU
cat /proc/meminfo – hiện thông tin về bộ nhớ
man command – hiện hướng dẫn cho lệnh command
df – hiện mức sử dụng đĩa
du – hiện dung lượng thư mục
free – hiện dung lượng bộ nhớ trống và lượng bộ
nhớ tráo đổi (swap) đã dùng
whereis app – hiện đường dẫn của ứng dụng app
which app – cho biết lệnh nào sẽ được chạy mặc
định thay cho app
Nén
tar cf file.tar files – tạo một tập tar có tên
file.tar chứa các tập tin khác
tar xf file.tar – giải phóng các tập tin từ
file.tar
tar czf file.tar.gz files – tạo một tập tar có
nén bằng Gzip
tar xzf file.tar.gz – giải nén một tập tar bằng
Gzip
tar cjf file.tar.bz2 – tạo một tập tar có nén
bằng Bzip2
tar xjf file.tar.bz2 – giải nén một tập tar bằng
Bzip2
gzip file – nén file và đổi tên thành file.gz
gzip -d file.gz – giải nén file.gz
tar cf file.tar files – tạo một tập tar có tên
file.tar chứa các tập tin khác
tar xf file.tar – giải phóng các tập tin từ
file.tar
tar czf file.tar.gz files – tạo một tập tar có
nén bằng Gzip
tar xzf file.tar.gz – giải nén một tập tar bằng
Gzip
tar cjf file.tar.bz2 – tạo một tập tar có nén
bằng Bzip2
tar xjf file.tar.bz2 – giải nén một tập tar bằng
Bzip2
gzip file – nén file và đổi tên thành file.gz
gzip -d file.gz – giải nén file.gz
Mạng
ping host – gửi lệnh ping đến máy host và hiện
kết quả
whois domain – kiểm tra thông tin whois của tên
miền domain
dig domain – kiểm tra thông tin DNS của tên miền
domain
dig -x host – tìm ngược tên miền của máy host
wget file – tải tập tin file
wget -c file – tiếp tục tải tập tin đang dở
ping host – gửi lệnh ping đến máy host và hiện
kết quả
whois domain – kiểm tra thông tin whois của tên
miền domain
dig domain – kiểm tra thông tin DNS của tên miền
domain
dig -x host – tìm ngược tên miền của máy host
wget file – tải tập tin file
wget -c file – tiếp tục tải tập tin đang dở
Cài đặt
Cài đặt từ mã nguồn:
./configure
make
make install
dpkg -i pkg.deb – cài gói phần mềm (Debian)
rpm -Uvh pkg.rpm – cài gói phần mềm (RPM)
Cài đặt từ mã nguồn:
./configure
make
make install
dpkg -i pkg.deb – cài gói phần mềm (Debian)
rpm -Uvh pkg.rpm – cài gói phần mềm (RPM)
Phím tắt
Ctrl+C – dừng hoàn toàn lệnh đang chạy
Ctrl+Z – tạm dừng lệnh hiện tại, tiếp tục chạy nền
bằng lệnh bg hoặc chạy chính với lệnh fg
Ctrl+D – thoát khỏi phiên làm việc hiện tại, giống
với exit
Ctrl+W – xóa một từ trong dòng hiện tại
Ctrl+U – xóa cả dòng
Ctrl+R – hiện danh sách các lệnh gần đây
!! - lặp lại lệnh gần đây nhất
exit – thoát khỏi phiên làm việc hiện tại
Ctrl+C – dừng hoàn toàn lệnh đang chạy
Ctrl+Z – tạm dừng lệnh hiện tại, tiếp tục chạy nền
bằng lệnh bg hoặc chạy chính với lệnh fg
Ctrl+D – thoát khỏi phiên làm việc hiện tại, giống
với exit
Ctrl+W – xóa một từ trong dòng hiện tại
Ctrl+U – xóa cả dòng
Ctrl+R – hiện danh sách các lệnh gần đây
!! - lặp lại lệnh gần đây nhất
exit – thoát khỏi phiên làm việc hiện tại
0 comments:
Post a Comment