Các thông số mạng phổ biến đó là:
- Địa chỉ IP
- Mặt nạ mạng
- Gateway
- DNS Server
Trong phần tiếp theo này, tôi sẽ giới thiệu cách cấu hình các thông số mạng trong hệ điều hành Linux CentOS 7.0
Trong hệ điều hành Linux, thông thường chúng ta sẽ không cài giao diện, để giúp tối ưu về hiệu suất, do đó, hầu như mọi hoạt động cấu hình đều được thực hiện qua giao diện dòng lệnh (text-mode). Trong phần này tôi sẽ đề cập cách cấu hình căn bản trước.
Dưới đây là thông số card mạng của tôi lúc ban đầu sau khi cài mặt định để chế độ DHCP.
Giờ chúng ta bắt đầu cài đặt.
# Cài đặt gói net-tools sẽ bao gồm cả công cụ ifconfig và netstat
[root@quantrimangonline ~]# yum -y install net-tools
[root@quantrimangonline ~]# vi /etc/sysconfig/network-scripts/ifcfg-eno16777736
TYPE="Ethernet"
BOOTPROTO="none" # thay đổi BOOTPROTO từ dhcp thành none
DEFROUTE="yes"
PEERDNS="yes"
PEERROUTES="yes"
IPV4_FAILURE_FATAL="no"
IPV6INIT="yes"
IPV6_AUTOCONF="yes"
IPV6_DEFROUTE="yes"
IPV6_PEERDNS="yes"
IPV6_PEERROUTES="yes"
IPV6_FAILURE_FATAL="no"
NAME="eno16777736"
UUID="596b691b-2ab5-492b-b41d-bf6e5afbd9bd"
DEVICE="eno16777736"
ONBOOT="yes"
Ta thiết lập thêm:
# Thiết lập địa chỉ IP tĩnh
IPADDR="192.168.1.29"
# Thiết lập mặt nạ mạng
NETMASK="255.255.255.0"
# Thiết lập cổng ra (gateway)
GATEWAY="192.168.1.1"
# Thiết lập máy chủ phân giải DNS
DNS1="8.8.8.8"
# Dừng và vô hiệu hóa NetworkManager
[root@quantrimangonline ~]# systemctl stop NetworkManager
[root@quantrimangonline ~]# systemctl disable NetworkManager
Removed symlink /etc/systemd/system/dbus-org.freedesktop.NetworkManager.service.
Removed symlink /etc/systemd/system/multi-user.target.wants/NetworkManager.service.
Removed symlink /etc/systemd/system/dbus-org.freedesktop.nm-dispatcher.service.
# Khởi động lại mạng
[root@quantrimangonline ~]# systemctl restart network
[root@quantrimangonline ~]# chkconfig network on
# Xem thông số mạng
[root@quantrimangonline ~]# ifconfig
eno16777736: flags=4163<UP,BROADCAST,RUNNING,MULTICAST> mtu 1500
inet 192.168.1.29 netmask 255.255.255.0 broadcast 192.168.1.255
inet6 fe80::20c:29ff:fe85:e433 prefixlen 64 scopeid 0x20<link>
ether 00:0c:29:85:e4:33 txqueuelen 1000 (Ethernet)
RX packets 13634 bytes 14552137 (13.8 MiB)
RX errors 0 dropped 0 overruns 0 frame 0
TX packets 6684 bytes 532785 (520.2 KiB)
TX errors 0 dropped 0 overruns 0 carrier 0 collisions 0
lo: flags=73<UP,LOOPBACK,RUNNING> mtu 65536
inet 127.0.0.1 netmask 255.0.0.0
inet6 ::1 prefixlen 128 scopeid 0x10<host>
loop txqueuelen 0 (Local Loopback)
RX packets 0 bytes 0 (0.0 B)
RX errors 0 dropped 0 overruns 0 frame 0
TX packets 0 bytes 0 (0.0 B)
TX errors 0 dropped 0 overruns 0 carrier 0 collisions 0
[root@quantrimangonline ~]# ifconfig
eno16777736: flags=4163<UP,BROADCAST,RUNNING,MULTICAST> mtu 1500
inet 192.168.1.29 netmask 255.255.255.0 broadcast 192.168.1.255
inet6 fe80::20c:29ff:fe85:e433 prefixlen 64 scopeid 0x20<link>
ether 00:0c:29:85:e4:33 txqueuelen 1000 (Ethernet)
RX packets 13634 bytes 14552137 (13.8 MiB)
RX errors 0 dropped 0 overruns 0 frame 0
TX packets 6684 bytes 532785 (520.2 KiB)
TX errors 0 dropped 0 overruns 0 carrier 0 collisions 0
lo: flags=73<UP,LOOPBACK,RUNNING> mtu 65536
inet 127.0.0.1 netmask 255.0.0.0
inet6 ::1 prefixlen 128 scopeid 0x10<host>
loop txqueuelen 0 (Local Loopback)
RX packets 0 bytes 0 (0.0 B)
RX errors 0 dropped 0 overruns 0 frame 0
TX packets 0 bytes 0 (0.0 B)
TX errors 0 dropped 0 overruns 0 carrier 0 collisions 0
0 comments:
Post a Comment